Mô tả
Thông tin sản phẩm: Shell Argina S3 30 là dầu động cơ hàng hải dùng bôi trơn động cơ diesel trung tốc sử nhiên các dạng liệu nặng, hỗn hợp và nhiên liệu nhẹ có hàm lượng lưu huỳnh dưới 3%. Shell Argina S3 30 có độ nhớt SAE 30 và hàm lượng kiềm BN 30.
Các ứng dụng chính:
- Các động cơ chính và phụ trung tốc dùng trong hàng hải và công nghiệp sử dụng nhiên liệu nặng hoặc nhiên liệu hỗn hợp yêu cầu đáp ứng các điều kiện ứng suất trung bình.Các điều kiện này thường xuất hiện khi:Động cơ mới, tuổi thọ dưới 10 năm / Mức độ hao hụt dầu > 1 g/kWh / Hệ số tải <85%, Sử dụng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh <3%
- Các hộp giảm tốc động cơ hàng hải và một số ứng dụng khác trên boong mà không đòi hỏi chất bôi trơn chuyên dụng.
Tính năng và lợi ích:
- Kéo dài tuổi thọ của dầu
- Bảo vệ động cơ: Shell Argina S3 30 có hàm lượng tối ưu của các chất tẩy rửa với khả năng làm sạch cac-te, van và pit tông vượt trội.
- Hiệu suất hệ thống: Shell Argina S3 30 có công thức chất tẩy rửa cao/phân tán thấp nhằm loại bỏ nhanh cặn bẩn và nước trong các bộ tách dầu ly tâm.
- Shell Argina S3 30 có thể được dùng để bổ sung thêm vào động cơ đang sử dụng sản phẩm Argina khác để điều chỉnh trị số BN mà không cần thay dầu mới.
- Quy cách sản phẩm : 209L/Phuy
- Tính chất vật lý điển hình:
Tính chất | Phương pháp | Shell Argina S3 30 | ||
Độ nhớt SAE | 30 | |||
Độ nhớt động học | @40 ºC | mm2/s | ASTM D445 | 105 |
Độ nhớt động học | @100ºC | mm2/s | ASTM D445 | 11.85 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 101 | ||
Khối lượng riêng | @15 ºC | kg/m3 | ASTM D4052 | 900 |
Điểm chớp cháy (PMCC) | ºC | ASTM D93 | 210 | |
Điểm đông đặc | ºC | ASTM D97 | -21 | |
Trị số kiềm tổng | mg KOH/g | ASTM D2896 | 30 | |
Tro Sunphat | %m/m | ASTM D874 | 3.8 |