Mô tả
Thông tin sản phẩm: Shell Tellus S2 MX là dầu thủy lực chất lượng cao được đặc chế từ dầu gốc nhóm II mang lại sự bảo vệ và tính năng vượt trội trong hầu hết các thiết bị sản xuất và nhiều thiết bị di động. Dầu có khả năng chống phân hủy do ứng suất nhiệt và cơ học, đồng thời giúp ngăn ngừa việc hình thành cặn bẩn làm giảm hiệu suất hệ thống thủy lực.
Các Ứng dụng chính:
- Hệ thống thủy lực công nghiệp: Thích hợp với rất nhiều ứng dụng truyền động thủy lực trong công nghiệp và sản xuất.
- Các hệ thống truyền động thủy lực di động: máy xúc và máy cẩu, ngoại trừ nơi có dải nhiệt độ môi trường rộng.
- Các Tiêu chuẩn kỹ thuật, Chấp thuận & Khuyến nghị: Eaton E-FDGN-TB002-E; ISO 11158 (HM fluids); DIN 51524 Part 2 HLP type; ASTM D6158-05 (HM fluids)
Tính năng và Lợi ích:
- Tuổi thọ dầu cao – tiết kiệm chi phí bảo trì: Giúp chống phân hủy do nhiệt và hóa. Điều này giúp giảm tối đa việc hình thành cặn bùn, đảm bảo độ sạch của hệ thống tốt hơn và độ tin cậy cao hơn.
- Shell Tellus S2 MX cũng duy trì được tính ổn định cao khi có sự hiện diện của hơi ẩm, do đó giúp tăng tuổi thọ của dầu và giảm thiểu nguy cơ ăn mòn, rỉ sét thường gặp trongmôi trường ẩm ướt.
- Bảo vệ chống mài mòn vượt trội: Đáp ứng tốt các yêu cầu của hệ thống thủy lực trong tương lai, và tính năng cực áp nâng cao trong thử nghiệm FZG (FLS 11 cho ISO VG 32). Dầu cũng thể hiện tính năng vượt trội trong thử nghiệm khắt khe Denison T6H20C (phiên bản ướt và khô) và thử nghiệm Eaton Vickers 35VQ25. Shell Tellus S2 MX có thể giúp cácchi tiết của hệ thống kéo dài tuổi thọ.
- Duy trì hiệu suất hệ thống: Khả năng lọc tuyệt vời và các tính năng tách nước, thoát khí, chống tạo bọt vượt.Với độ sạch cao đáp ứng tiêu chuẩn ISO 4406 20/18/15 hoặc cao hơn (đo trước khi đóng bao bì) giúp giảm ảnh hưởng của nhiễm bẩn tới hiện tượng tắc phin lọc, cho phép vừa kéo dài tuổi thọ phin vừa nâng cao bảo vệ thiết bị.
- Quy cách sản phẩm : 209L/Dr
- Tính chất vật lý điển hình:
Tính chất | Phương pháp | Tellus S2 MX22 | ||
Loại dầu phân loại theo ISO | HM | |||
Độ nhớt động học | @0ºC | cSt | ASTM D445 | 190 |
Độ nhớt động học | @40 ºC | cSt | ASTM D445 | 22 |
Độ nhớ t động học | @100 ºC | cSt | ASTM D445 | 4.4 |
Chỉ số độ nhớt | ISO2909 | 105 | ||
Khối lượng riêng | @15 ºC | kg/l | ISO12185 | 0.852 |
Điểm chớp cháy(COC) | ºC | ISO2592 | 215 | |
Điểm đông đặc | ºC | ISO3016 | -30 | |
Màu sắc | ASTM D1500 | L0.5 | ||
Khả năng tách nước | phút | ASTM D1401 | 20 | |
Tuổi thọ dầu TOST | giờ tối thiểu | ASTM D943 | 5000 |