Mô tả
Thông tin sản phẩm: Shell Argina S2 40 là dầu bôi trơn cac-te đa năng cho các động cơ diesel trung tốc sử dụng các dạng nhiên liệu nặng, hỗn hợp và nhiên liệu nhẹ. Shell Argina S2 40 có BN 20 và được thiết kế cho điều kiện áp lực bôi trơn thấp.
Các ứng dụng chính:
- Các động cơ chính và phụ trung tốc dùng trong hàng hải hoặc công nghiệp sử dụng nhiên liệu nặng, nhiên liệu hỗn hợp hoặc nhiên liệu nhẹ, yêu cầu đáp ứng các điều kiện ứng suất thấp. Các điều kiện này thường xuất hiện khi:
- Động cơ mới, tuổi thọ dưới 10 năm.
- Mức độ hao hụt dầu > 1.5 g/kWh
- Hệ số tải <70%
- Sử dụng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh <2%.
Tính năng và lợi ích:
- Shell Argina S2 40 là loại dầu có chỉ số BN 20 có khả năng sử dụng với nhiều loại nhiên liệu.
- Shell Argina S2 40 được tối ưu hóa hàm lượng chất tẩy rửa có khả năng làm sạch cac-te, van và pit tông vượt trội.
- Shell Argina S2 40 có thể được dùng để bổ sung thêm vào động cơ đang sử dụng sản phẩm Argina khác để điều chỉnh trị số BN mà không cần phải thay dầu mới. Shell Argina S2 40 còn được đặc biệt sử dụng như loại dầu trung chuyển khi chuyển đổi giữa nhiên liệu nặng và nhiên liệu nhẹ.
- Quy cách sản phẩm : 209L/Phuy
- Tính chất vật lý điển hình:
Tính chất | Phương pháp | Shell Argina S2 40 | |||
Độ nhớt SAE | 40 | ||||
Độ nhớt động học | @40 ºC | mm2/s | ASTM D445 | 131 | |
Độ nhớt động học | @100 ºC | mm2/s | ASTM D445 | 13.7 | |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 100 | |||
Khối lượng riêng | @15ºC | kg/m3 | ASTM D4052 | 900 | |
Điểm chớp cháy (PMCC) | ºC | ASTM D93 | 230 | ||
Điểm đông đặc | ºC lớn nhất | ASTM D97 | -9 | ||
Trị số kiềm tổng | mg KOH/g | ASTM D2896 | 20 | ||
Tro Sunphat | %m/m | ASTM D874 | 2.6 | ||
Khả năng mang tải (FZG) | Giai đoạn thử tải không đạt | ISO14635-1 A/8.3/90 | 11 |