Mô tả
Thông tin sản phẩm: Shell Heat Transfer S2 dựa trên dầu gốc khoáng tinh chế được lựa chọn kỹ, đảm bảo tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt gián tiếp khép kín.
Các ứng dụng chính:
- Các hệ thống trao đổi nhiệt tuần hoàn khép kín trong công nghiệp như ngành công nghiệp xử lý, nhà máy hóa chất, sản xuất vải sợi… và các thiết bị gia dụng như lò sưởi dầu.
- Shell Heat Transfer S2 có thể sử dụng trong các thiết bị trao đổi nhiệt hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao, theo các giới hạn áp dụng sau:
- Nhiệt độ màng dầu tối đa: 320ºC
- Nhiệt độ bồn dầu tối đa: 300ºC
Tính năng và lợi ích:
- Thời gian thay dầu kéo dài: Shell Heat Transfer S2 dựa trên cơ sở dầu gốc khoáng tinh chế được lựa chọn kỹ, có khả năng chống cracking dầu, chống ôxi hóa và hiện tượng bị đặc lại. Điều này giúp kéo dài thời gian thay dầu, gia nhiệt hiệu quả và khả năng bơm tuần hoàn tốt đảm bảo nhiệt độ màng dầu trên bề mặt thanh gia nhiệt không vượt quá các giới hạn nêu dưới đây.
- Hiệu suất hệ thống: Độ nhớt thấp cho phép độ chảy loãng tuyệt hảo và khả năng truyền nhiệt trong một dải nhiệt độ rộng. Shell Heat Transfer S2 cũng có áp suất bay hơi thấp để chống hiện tượng cracking dầu, giúp giảm thiểu việc hình thành các sản phẩm phân hủy dễ bay hơi – các sản phẩm này cần thu hồi bằng bộ thu ngưng tụ và khoang giãn nở.
- Chống mài mòn: Shell Heat Transfer S2 là sản phẩm không ăn mòn và có độ hòa tan cao, giúp giảm hiện tượng tạo cặn bằng cách giữ các sản phẩm ôxi hóa ở dạng hòa tan và khiến các bề mặt bên trong bộ trao đổi nhiệt luôn sạch sẽ.
- Quy cách sản phẩm : 209 L/Drum
- Tính chất vật lý điển hình:
Tính chất | Phương pháp | Heat Transfer Oil S2 | ||
Khối lượng riêng | @20ºC | kg/m3 | ISO 12185 | 857 |
Nhiệt độ chớp cháy (PMCC) | ºC | ISO 2719 | 208 | |
Nhiệt độ chớp cháy(COC) | ºC | ISO 2592 | 220 | |
Điểm đông đặc | ºC | ISO 3016 | -12 | |
Độ nhớt động học | @40ºC | mm2/s | ISO 3104 | 29 |
Độ nhớt động học | @100ºC | mm2/s | ISO 3104 | 5.1 |
Độ nhớt động học | @200ºC | mm2/s | ISO 3104 | 1.4 |
Điểm sôi ban đầu | ºC | ASTM D2887 | 330 | |
Nhiệt độ tự động bùng cháy | ºC | DIN 51794 | 332 | |
Giá trị trung hòa | mg KOH/g | ASTM D974 | <0.2 | |
Tro(ôxit) | %m/m | ISO 6245 | <0.01 | |
Cặn cacbon(Conradson) %m/m | ISO 10370 | <0.01 | ||
Ăn mòn đồng (3hrs/1000C) | ISO 2160 | Class1 | ||
Hệ số dãn nở nhiệt 1/ºC | 0.0008 |