Mô tả
Thông tin sản phẩm: Shell Tellus S3 V 46 là dầu thủy lực cao cấp sử dụng công nghệ riêng biệt không tro kết hợp với phụ gia giúp ổn định độ nhớt. Sản phẩm đem đến khả năng duy trì độ nhớt và bảo vệ thiết bị tuyệt hảo trước các áp lực cơ học, nhiệt, hóa học trong điều kiện nhiệt độ thay đổi quá thấp hoặc quá cao.
Các ứng dụng chính:
- Thiết bị thủy lực di động: Các hệ thống truyền động thủy lực hoạt động tiếp xúc với môi trường bên ngoài thường chịu nhiệt độ biến đổi khắc nghiệt.
- Hệ thống thủy lực chính xác: độ nhớt ổn định trong suốt chu trình vận hành cũng như khả năng lọc cao ngay cả khi bị nhiễm bẩn. Shell Tellus S3 V 46 đem lại các điểm mạnh này đồng thời tăng thêm độ ổn định nhiệt độ – độ nhớt so với các loại dầu đạt cùng tiêu chuẩn ISO HV.
- Giảm tác động có hại khi có sự cố rò rỉ ra môi trường so với dầu thủy lực chứa kẽm thông thường. Điều này có được là do việc sử dụng công nghệ chống mòn không tro và dầu gốc với lượng lưu huỳnh thấp.
Tính năng và Lợi ích:
- Tuổi thọ dầu cao – Tiết kiệm chi phí bảo trì: tăng khả năng kéo dài quãng thời gian thay dầu và làm giảm thời gian ngừng máy thông qua:
- Khả năng tuyệt hảo chống lại các hư hỏng xảy ra khi có sự xuất hiện của nước và nhiệt trong hệ thống;
- Độ ổn định cắt lớp cao giúp duy trì khả năng bảo toàn độ nhớt.
- Bảo vệ chống mài mòn vượt trội: Phụ gia chống mòn không tro (không chứa kẽm) tiên tiến đem đến sự bảo vệ tin cậy trong các điều kiện vận hành khác nhau, bao gồm tải nhẹ đến tải nặng.
- Shell Tellus S3 V với chỉ số độ nhớt (VI) cao kết hợp với độ ổn định cắt vượt trội giúp giữ vững lớp màng dầu bôi trơn khi các chi tiết phải chịu áp lực nặng.
- Duy trì hiệu suất cua hệ thống: Cùng với độ sạch và khả năng lọc ưu việt, kết hợp với khả năng tách nước, thoát khí, chống tạo bọt cao, tất cả giúp duy trì và nâng cao hiệu suất của hệ thống thủy lực.
Quy cách sản phẩm : 209 lít/phuy.
Tính chất vật lý điển hình:
Tính chất | Phương pháp | Tellus S3 V46 | ||
Cấp độ nhớt ISO | ISO 3448 | 46 | ||
Loại dầu phân loại theo ISO | ISO 6743-4 | HV | ||
Độ nhớt động học | @-20º C | cSt | ASTM D445 | 2200 |
Độ nhớt động học | @40 ºC | cSt | ASTM D445 | 46 |
Độ nhớt động học | @100 º C | cSt | ASTM D445 | 8.4 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | 162 | ||
Khối lượng riêng | @15 ºC | kg/m3 | ISO 12185 | 870 |
Điểm chớp cháy (COC) | ºC | ISO 2592 | 210 | |
Điểm đông đặc | ºC | ISO 3016 | -39 |